Cơ chế hoạt động của máy scan có phần ngược lại so với máy in và máy photocopy. Nếu như máy in hoặc máy photo để in ra các tài liệu từ file mềm thành bản cứng thì máy scan lại dùng để lưu trữ các tài liệu bản cứng thành dạng file mềm. Trên thị trường hiện nay có rất nhiều các kiểu máy scan và các công dụng khác nhau khiến cho người dùng trở nên phân vân chưa biết chọn cho mình 1 chiếc máy scan phù hợp với nhu cầu.
Trong bài viết này, hãy cùng tìm hiểu về kiểu máy scan Ricoh tích hợp ADF và Flatbed.
Thế nào là máy scan tích hợp?
Máy scan tích hợp hay còn gọi là máy scan đa chức năng là sự kết hợp của hai kiểu máy ADF (scan dạng đứng) và Flatbed (scan dạng mặt gương) trong 1 thiết bị, scan được nhiều loại tài liệu hơn với công suất cao hơn. Với máy scan tích hợp ADF và FLATBED, bạn vừa có thể scan các tài liệu dạng tờ rời, vừa có thể scan được các tài liệu có đóng quyển. Đặc biệt với chức năng scan dạng mặt gương có thể xử lý các tài liệu đã cũ nhàu, không làm tổn hại đến tài liệu bản gốc.
List các máy scan ADF kết hợp FLATBED tốc độ cao mà bạn có thể tham khảo:
Tên sản phẩm
|
Tính năng
|
Hình ảnh minh họa
|
Ricoh Fi- 8290 |
- Khổ giấy: tối đa 216×355.6mm; tối thiểu 48x50mm; giấy dài 6.096mm
- Độ dày/ Trọng lượng giấy: giấy 20-465 g/cm²; tập sách nhỏ có độ dày dưới 7mm; thẻ dày 1.4mm
- Tốc độ quét: (ADF đen trắng/màu, 200/300dpi, chiều thẳng, giấy A4): 90ppm/180ipm
- Cảm biến hình ảnh: CIS
- Độ phân giải quang học: 600DPI
- Khay nạp: 100 tờ (định lượng A4)
- Cổng kết nối: USB 3.2 GEN 1×1/ USB 2.0/ USB 1.1; Ethernet: 10BASE-T, 100BASE-TX, 1000BASE-T
|
 |
Ricoh Fi- 8270 |
- Khổ giấy: tối đa 216×355.6mm; tối thiểu 48x50mm; giấy dài 6.096mm
- Độ dày/ Trọng lượng giấy: giấy 20-465 g/cm²; tập sách nhỏ có độ dày dưới 7mm; thẻ dày 1.4mm
- Tốc độ quét: (ADF đen trắng/màu, 200/300dpi, chiều thẳng, giấy A4): 70ppm/140ipm;
- Cảm biến hình ảnh: CIS
- Độ phân giải quang học: 600DPI
- Khay nạp: 100 tờ (định lượng A4)
- Cổng kết nối: USB 3.2 GEN 1×1/ USB 2.0/ USB 1.1; Ethernet: 10BASE-T, 100BASE-TX, 1000BASE-T
|
 |
Ricoh Fi- 8250 |
- Khổ giấy: tối đa 216×355.6mm; tối thiểu 48x50mm; giấy dài 6.096mm
- Độ dày/ Trọng lượng giấy: giấy 20-465 g/cm²; tập sách nhỏ có độ dày dưới 7mm; thẻ dày 1.4mm
- Tốc độ quét: (ADF đen trắng/màu, 200/300dpi, chiều thẳng, giấy A4): 50ppm/100ipm
- Cảm biến hình ảnh: CIS
- Độ phân giải quang học: 600DPI
- Khay nạp: 100 tờ (định lượng A4)
- Cổng kết nối: USB 3.2 GEN 1×1/ USB 2.0/ USB 1.1; Ethernet: 10BASE-T, 100BASE-TX, 1000BASE-T
|
 |
Ricoh Fi- 7700 |
- Máy scan A3 tốc độ cao
- Khổ giấy: tối đa 304.8×431.8mm; tối thiểu 50.8x69mm; giấy dài 304.8×5.588mm; Flatbed: 304.8×457.2mm
- Độ dày/ Trọng lượng giấy: giấy 20-413 g/cm²; A8 size 128-209g/cm²; thẻ dày 1.4mm
- Tốc độ quét: (ADF đen trắng/màu, 200/300dpi, chiều ngang, giấy A4): 100 ppm/200 ipm; FLATBED (trắng đen/xám/màu, 200/300dpi, chiều ngang, Giấy A4): 0.6 giây
- Cảm biến hình ảnh: CCDx 3
- Độ phân giải quang học: 600DPI
- Khay nạp: 300 tờ (định lượng A4)
- Cổng kết nối: USB 3.1 GEN 1/USB 3.0/ USB 2.0/ USB 1.1
|
 |
Ricoh Fi- 7700S |
- Máy scan A3 tốc độ cao
- Khổ giấy: tối đa 304.8×431.8mm; tối thiểu 50.8x69mm; giấy dài 304.8×5.588mm; Flatbed: 304.8×457.2mm
- Độ dày/ Trọng lượng giấy: giấy 20-413 g/cm²; A8 size 128-209g/cm²; thẻ dày 1.4mm
- Tốc độ quét: (ADF đen trắng/màu, 200/300dpi, chiều ngang, giấy A4): 75ppm/150 ipm; FLATBED (trắng đen/xám/màu, 200/300dpi, chiều ngang, Giấy A4): 0.6 giây
- Cảm biến hình ảnh: CCDx 2
- Độ phân giải quang học: 600DPI
- Khay nạp: 300 tờ (định lượng A4)
- Cổng kết nối: USB 3.1 GEN 1/USB 3.0/ USB 2.0/ USB 1.1
|
 |
iScan cung cấp giải pháp số hóa tài liệu chuyên nghiệp cho doanh nghiệp và cơ quan quản lý Nhà nước

Views: 14